Tham khảo 1000_Forms_of_Fear

  1. 1 2 “Sia reclaims the songs Adele, Rihanna and Beyonce rejected to rewrite the pop blueprint” [Sia lấy lại những bài hát mà Adele, Rihanna và Beyoncé từ chối để viết lại một album bản gốc nhạc pop]. News Corp Australia Network. 29 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. 
  2. Kletnoy, Sergio (7 tháng 7 năm 2014). “Sia Opens Up About Autobiographical Songs and Celebrity Crushes” [Sia tiết lộ về những bài hát liên quan đến bản thân và nhân vật nổi tiếng mà cô yêu thầm]. Elle. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2018. 
  3. Vị trí bảng xếp hạng và chứng nhận đĩa thu âm của album We Are Born:
  4. 1 2 Sanders, Sam (8 tháng 7 năm 2014). “A Reluctant Star, Sia Deals With Fame on Her Own” [Một ngôi sao bất đắc dĩ, Sia phải đối mặt với danh tiếng bằng chính sức mình]. NPR Music. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. 
  5. Vị trí xếp hạng của "Titanium":
  6. Knopper, Steve (21 tháng 4 năm 2014). “How a Song Written by Sia Furler Became a Hit” [Cách thức một bài hát do Sia sáng tác trở thành hit]. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2014. 
  7. 1 2 Gallo, Phil (25 tháng 10 năm 2013). “Sia: The Billboard Cover Story” [Sia: Câu chuyện trên bìa tạp chí Billboard]. Billboard. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  8. “Sia confirms release of fifth studio album in March, 2014” [Sia xác nhận việc phát hành album mới vào tháng 3 năm 2014]. Gigwise. 13 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. 
  9. Renshaw, David (17 tháng 2 năm 2015). “Sia reveals early details of brand new album 'This Is Acting'” [Sia tiết lộ một vài chi tiết đầu của album mới 'This Is Acting']. NME. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  10. 1 2 3 4 5 6 Zaleski, Marah (8 tháng 7 năm 2014). “Accidental pop songwriter Sia doesn't quite reclaim solo career momentum” [Người viết bài hát nhạc pop tình cờ Sia không muốn lấy lại sự nghiệp ca sĩ đơn ca trên đà phát triển]. The A.V. Club. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  11. Wood, Mikael (2 tháng 6 năm 2014). “Sia smiles through the pain in new song 'Eye of the Needle'” [Sia mỉm cười trên nỗi đau của mình trong bài hát mới 'Eye of the Needle']. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. 
  12. Cragg, Michael (17 tháng 3 năm 2014). “Sia – Chandelier”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. 
  13. Ehrlich, Brenna (17 tháng 3 năm 2014). “Sia's New YOLO Song 'Chandelier' Could Have Been Rihanna's Next Hit” [Bài hát đơn ca mới của Sia 'Chandelier' trước đây có thể sẽ là hit tiếp theo của Rihanna]. MTV News. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  14. 1 2 3 4 Pareles, Jon (8 tháng 7 năm 2014). “Hitting the Ceiling, then Moving Up” [Chạm đến nóc nhà rồi dần đạt đến thành công]. The New York Times. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  15. 1 2 3 Galvin, Annie (6 tháng 7 năm 2014). “Sia: 1000 Forms of Fear | Album Review”. Slant Magazine. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  16. 1 2 3 Johnston, Maura (7 tháng 7 năm 2014). “Prolific Hitmaker Sia Reclaims the Spotlight on '1000 Forms of Fear'” [Nữ ca sĩ có nhiều hit Sia lấy lại được điểm nhấn với album '1000 Forms of Fear']. Spin. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  17. 1 2 Empire, Kitty (6 tháng 7 năm 2014). “1000 Forms of Fear review – Sia Furler, ace songwriter, reluctant star”. The Observer. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  18. “Sia – Fair Game Lyrics | Genius Lyrics”. Genius. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018. 
  19. 1 2 3 Escobedo Shepherd, Julianne (8 tháng 7 năm 2014). “Sia '1000 Forms of Fear' Album Review”. Rolling Stone. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  20. Cliff, Aimee (16 tháng 7 năm 2014). “1000 Forms of Fear – FACT magazine”. Fact. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. 
  21. Jones, Lucy (17 tháng 7 năm 2014). “How Sia's Personal Resurrection Became Her Greatest Work Yet” [Cách mà tác phẩm cá nhân của Sia giúp cô hồi sinh trở thành tác phẩm tuyệt nhất của cô cho đến nay]. NME. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  22. 1 2 3 Gibsone, Harriet (ngày 3 tháng 7 năm 2014). “Sia: 1000 Forms of Fear – review”. The Guardian. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  23. 1 2 3 Brown, Helen (9 tháng 7 năm 2014). “Sia, 1000 Forms of Fear, review: 'clever'”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  24. 1 2 3 Wood, Mikael (9 tháng 7 năm 2014). “Sia keeps the pain alive on '1000 Forms of Fear'” [Sia để cho nỗi đau trỗi dậy trong '1000 Forms of Fear']. Los Angeles Times. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  25. 1 2 3 Phares, Heather. “1000 Forms of Fear – Sia”. AllMusic. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  26. Lipshutz, Jason (14 tháng 5 năm 2014). “Sia Announces '1000 Forms of Fear' Release Date & Track List” [Sia công bố ngày phát hành và danh sách bài hát của album '1000 Forms of Fear]. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. 
  27. “Chandelier – Single”. Hoa Kỳ: iTunes Store (Apple Inc). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2014. 
  28. “Sia's 'Chandelier' Music Video Is Hauntingly Beautiful” [Video âm nhạc 'Chandelier' của Sia đẹp một cách ám ảnh]. The Huffington Post. 10 tháng 5 năm 2014. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  29. Furler, Sia (6 tháng 5 năm 2014). Sia – Elastic Heart feat. Shia LaBeouf & Maddie Ziegler (Official Video). SiaVEVO. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  30. Lipshutz, Jason (6 tháng 5 năm 2014). “Sia Taps 'Dance Moms' Star For 'Chandelier' Video: Watch” [Sia chọn ngôi sao của chương trình 'Dance Moms' cho video âm nhạc 'Chandelier']. Billboard. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018. 
  31. 1 2 “Sia – Chart history” [Sia – Lịch sử xếp hạng]. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. 
  32. 1 2 “Discography Sia” [Danh sách đĩa nhạc của Sia]. Charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018. 
  33. “Archive Chart” [Bảng xếp hạng lưu trữ]. UK Singles Chart. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018. 
  34. “ARIA Singles Chart: 16/6/2014”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2014. 
  35. “NZ Top 40 Singles Chart (ngày 7 tháng 7 năm 2014)”. Recorded Music NZ. Truy cập 28 tháng 7 năm 2018. 
  36. “Big Girls Cry (2014)”. Finland: 7digital. 20 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  37. “Sia: 'Big Girls Cry'”. NPR Music. 2 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. 
  38. Attanasi, Claudia. “SIA – Elastic Heart (RCA)” (bằng tiếng Italy). Radio Airplay SRL. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018. 
  39. McRady, Rachel (7 tháng 1 năm 2015). “Sia's 'Elastic Heart' Music Video Features Shia LaBeouf in Underwear, Dance Moms' Maddie Ziegler: Watch Now!” [Video âm nhạc 'Elastic Heart' của Sia với sự góp mặt của Shia LaBeouf trong một bộ đồ màu da và Maddie Ziegler từ chương trình Dance Moms: Xem ngay!]. Us Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018. 
  40. Furler, Sia (7 tháng 1 năm 2015). Sia – Elastic Heart feat. Shia LaBeouf & Maddie Ziegler (Official Video). SiaVEVO. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018. 
  41. “GFK Chart-Track”. Irish Singles Chart. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018. 
  42. “Fire Meet Gasoline: Amazon.de: Musik”. amazon.de (bằng tiếng Đức). 
  43. “Eye of the Needle (2014)” (bằng tiếng Hà Lan). Belgium: 7digital. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 28 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. 1 2 Cragg, Michael (tháng 5 năm 2014). “Sia on taking performance art to the masses” [Sia chất đống nhiều loại nghệ thuật biểu diễn trên sân khấu]. Dazed. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  45. Sharp, Annette (13 tháng 2 năm 2015). “Shame Sia, for using Maddie Ziegler as a decoy” [Đáng hổ thẹn cho Sia khi phải sử dụng Maddie Ziegler làm người cám dỗ người khác]. The Daily Telegraph. Australia. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. 
  46. Gordon, Jeremy (19 tháng 5 năm 2014). “Sia Performs 'Chandelier' on Ellen” [Sia biểu diễn 'Chandelier' trên chương trình Ellen]. Pitchfork Media. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. 
  47. Gibson, Megan (10 tháng 6 năm 2014). “Watch Lena Dunham Dance To Sia's 'Chandelier' on Late Night with Seth Meyers” [Xem màn trình diễn vũ đạo của Lena Dunham với bài hát 'Chandelier' của Sia trên Late Night with Seth Meyers]. Time
  48. Alexis, Nadeska (4 tháng 7 năm 2014). “Sia Continues To Hide Her Face During ‘Jimmy Kimmel’ Performance” [Sia tiếp tục che mặt trong màn trình diễn trên chương trình ‘Jimmy Kimmel’]. MTV News. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. 
  49. Cho, Diane (29 tháng 7 năm 2014). “Ed Sheeran, Grouplove + Sia's Set List for Episode 2 Leaked!” [Danh sách tiết mục của Ed Sheeran, Grouplove và Sia trong tập 2 của chương trình được tiết lộ!]. VH1. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  50. Hughes, Hilary (18 tháng 1 năm 2015). “You Don't Have to 'Get' Sia to Love Her on 'SNL'” [Bạn không cần phải làm cho Sia yêu chính bản thân mình trên 'SNL']. The Village Voice. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  51. “Watch Kristen Wiig Perform 'Chandelier' With Sia on the Grammys” [Xem Kristen Wiig biểu diễn 'Chandelier' cùng với Sia tại Giải Grammy]. Slate. 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  52. “1000 Forms of Fear by Sia reviews | Any Decent Music”. www.anydecentmusic.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  53. 1 2 “1000 Forms of Fear Reviews”. Metacritic. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  54. Montgomery, Hugh. “Sia, ZZ Top, Dylan Howe, The Acid, Erno Dohnanyi, Ooioo, album reviews”. The Independent. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  55. Rodman, Sarah (7 tháng 7 năm 2014). “Sia: '1000 Forms of Fear'”. The Boston Globe. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  56. Markovitz, Adam (26 tháng 8 năm 2014). “1000 Forms of Fear”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  57. Rodman, Sarah (13 tháng 12 năm 2014). “Sarah Rodman’s 2014 best albums picks” [Những album tốt nhất năm 2014 do Sarah Rodman bình chọn]. The Boston Globe. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  58. “Digital Spy's Top Albums Of 2014” [Danh sách album dẫn đầu của năm 2014 của Digital Spy]. Digital Spy. 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  59. Pareles, Jon (11 tháng 12 năm 2014). “Jon Pareles’s Favorite Albums and Songs of 2014” [Album và bài hát yêu thích của Jon Pareles trong năm 2014]. The New York Times. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  60. Cinquemani, Sal (11 tháng 12 năm 2014). “Th 25 Best Albums of 2014 (page 3)” [25 album xuất sắc nhất của năm 2014]. Slant Magazine. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  61. “Best albums of 2014” [Những album xuất sắc nhất của năm 2014]. The Telegraph. 27 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  62. “20 Best Pop Albums of 2014” [20 Album nhạc pop xuất sắc nhất của năm 2014]. Rolling Stone. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  63. Mengel, Noel (27 tháng 11 năm 2014). “Brisbane band Sheppard win Best Group at ARIA Awards” [Nhóm nhạc đến từ Brisbane Sheppard đoạt giải Nhóm nhạc xuất sắc nhất tại Giải Âm nhạc ARIA]. The Courier-Mail. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  64. Grebey, James (5 tháng 12 năm 2014). “Grammys 2015 Nominees: Sam Smith, HAIM, Iggy Azalea, and More” [Nghệ sĩ được đề cử tại Giải Grammy năm 2015: Sam Smith, HAIM, Iggy Azalea, vân vân]. Spin. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018. 
  65. Caulfield, Keith (16 tháng 7 năm 2014). “Sia Earns First No. 1 Album On Billboard 200 with '1000 Forms of Fear'” [Sia kiếm được vị trí album quán quân trên Billboard 200 với '1000 Forms of Fear']. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  66. Bastown, Clem (17 tháng 7 năm 2014). “Sia's 1000 Forms Of Fear debuts at No 1 in US album charts” [Album 1000 Forms of Feat của Sia ra mắt ở vị trí đầu tiên trên các bảng xếp hạng album tại Mỹ]. The Guardian. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  67. Palathingal, George (17 tháng 7 năm 2014). “Sia Furler's 1000 Forms of Fear goes No.1 in US albums chart” [Album 1000 Forms of Fear của Sia Furler đạt vị trí đầu tiên trên các bảng xếp hạng album tại Mỹ]. The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  68. 1 2 “Upcoming Releases”. Hits Daily Double. HITS Digital Ventures. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2015. 
  69. 1 2 3 "Australiancharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  70. “ARIA Albums Chart”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 27 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. 
  71. 1 2 "Sia Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  72. 1 2 "Sia | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  73. “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. 
  74. Jones, Alan (5 tháng 2 năm 2016). “Official Charts Analysis: Bowie scores consecutive No.1 albums” [Thống kê bảng xếp hạng: Điểm số của các album đạt vị trí quán quân liên tiếp]. Music Works. 
  75. “1000 Forms of Fear by Sia”. iTunes Store (US). Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. 
  76. “1000 Forms of Fear (Japan Version) by Sia”. iTunes Store (JP). Apple. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  77. “1000 Forms of Fear: Sia, Andrew Swanson: Amazon.fr: Musique” (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  78. “1000 Forms of Fear (Deluxe Version) by Sia”. iTunes Store (GB). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018. 
  79. 1000 Forms of Fear (ghi chú bìa đĩa album). Sia Furler. Monkey Puzzle Records, nhượng quyền bởi RCA Records. 2014. 
  80. "Austriancharts.at – Sia – 1000 Forms of Fear" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  81. "Ultratop.be – Sia – 1000 Forms of Fear" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  82. "Ultratop.be – Sia – 1000 Forms of Fear" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  83. "Danishcharts.dk – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  84. "Dutchcharts.nl – Sia – 1000 Forms of Fear" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  85. "Sia: 1000 Forms of Fear" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  86. "Lescharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  87. "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  88. 4 tháng 3 năm 2015
  89. “Album – Classifica settimanale WK 16 (dal 13-04-2015 al 19-04-2015)” (bằng tiếng Italy). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018. 
  90. “1000 Forms Of Fear” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2015. 
  91. “Puesto No. 48 del #Top100MX del...” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Twitter. 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. 
  92. "Charts.nz – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  93. "Norwegiancharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  94. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  95. "Portuguesecharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018.
  96. "Spanishcharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  97. "Swedishcharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  98. "Swisscharts.com – Sia – 1000 Forms of Fear". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  99. "Sia Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  100. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014”. ARIA Charts. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  101. “Rapports Annuels 2014” (bằng tiếng Pháp). Ultratop (FR). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  102. “SNEP Charts – End of Year Charts – Top 100 Albums 2014”. SNEP. SNEP. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  103. “Årslista Album – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  104. “Swiss Year-End Charts 2014”. Swiss Charts Portal. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  105. “Top 200 Albums Chart Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  106. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  107. “ultratop.be – Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). ultratop.be. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  108. “ultratop.be”. ultratop.be. Truy cập 26 tháng 7 năm 2018. 
  109. “ALBUM TOP-100 2015”. Hitlisten (bằng tiếng Đan Mạch). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  110. “SNEP Charts – End of Year Charts – Top 100 Albums 2015”. SNEP. SNEP. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. 
  111. “TOP 100 ALBUMES 2015”. promusicae.es. Ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  112. “Schweizer Jahreshitparade 2015”. hitparade.ch. 27 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  113. “End of Year Album Chart Top 100 - 2015”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. 
  114. “Top 200 Albums Chart Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  115. “Album Top-100 2016” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  116. “End of Year Album Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  117. “Top 200 Albums Chart Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  118. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  119. “Canada album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear”. Music Canada
  120. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế tại Đan Mạch. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  121. “France album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  122. “Certificaciones – Sia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  123. “Poland album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  124. “Veckolista Album - Vecka 1, 8 januari 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  125. “Britain album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập 1000 Forms of Fear vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  126. “American album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ (RIAA). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  127. “Buy 1000 Forms of Fear (BONUS OFFER) Sia, Alternative, CD – Sanity”. Sanity. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. 
  128. “iTunes – Music – 1000 Forms of Fear”. iTunes Store (AU). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2014. 
  129. “1000 Forms of Fear | CD”. JB Hi-Fi (NZ). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  130. “iTunes – Music – 1000 Forms of Fear”. iTunes Store (NZ). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. 
  131. “1000 Forms of Fear [+digital booklet]” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  132. “1000 Forms of Fear [CD]” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  133. “1000 Forms of Fear by Sia”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018. 
  134. “1000 Forms of Fear (2014)”. 7digital. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2018. 
  135. “Amazon.com: 1000 Forms of Fear: CDs & Vinyl”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  136. “1000 Forms of Fear (2014)”. 7digital (US). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  137. “1000 Forms of Fear [Vinyl]” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. 
  138. Ấn bản cao cấp của 1000 Forms of Fear trên iTunes Store các nước:

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 1000_Forms_of_Fear http://aria.com.au/aria-charts-end-of-year-charts-... http://www.aria.com.au/pages/AlbumAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://ariacharts.com.au/chart/albums http://www.ariacharts.com.au/chart/singles http://www.couriermail.com.au/entertainment/confid... http://www.dailytelegraph.com.au/entertainment/syd... http://www.news.com.au/entertainment/music/sia-rec... http://www.sanity.com.au/products/2269736/1000_For... http://www.smh.com.au/entertainment/music/sia-furl...